Characters remaining: 500/500
Translation

cung cầu

Academic
Friendly

Từ "cung cầu" trong tiếng Việt một thuật ngữ kinh tế, dùng để chỉ mối quan hệ giữa cung (số lượng hàng hóa người bán sẵn sàng bán) cầu (số lượng hàng hóa người mua sẵn sàng mua). Khi chúng ta nói về "cung cầu", chúng ta đang nói về cách thị trường hoạt động, thường liên quan đến giá cả của hàng hóa hoặc dịch vụ.

Định nghĩa:
  • Cung: số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ người sản xuất hoặc người bán có thể cung cấp ra thị trường trong một khoảng thời gian nhất định.
  • Cầu: số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ người tiêu dùng sẵn sàng mua với mức giá nhất định.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Khi giá rau tăng cao, cầu về rau sẽ giảm." (Khi giá cao, ít người mua hơn).
    • "Nếu nhiều người muốn mua điện thoại mới nhưng số lượng điện thoại lại ít, thì giá điện thoại sẽ tăng." (Cung ít, cầu nhiều).
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Các nhà kinh tế phân tích rằng sự thay đổi trong cầu cung có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia." (Nói về sự ảnh hưởng tổng thể).
    • "Bọn gian thương vận dụng quy luật cung cầu để lũng đoạn thị trường." (Sử dụng thuật ngữ trong bối cảnh tiêu cực, nói về việc thao túng thị trường).
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Cung cấp: hành động đưa hàng hóa hoặc dịch vụ đến tay người tiêu dùng. dụ: "Công ty này chuyên cung cấp điện thoại di động."
  • Cầu nguyện: từ "cầu", nhưng nghĩa khác, thường liên quan đến việc cầu xin, không liên quan đến kinh tế.
Từ gần giống:
  • Cung ứng: Có nghĩa tương tự với cung cấp, thường dùng trong bối cảnh kinh doanh.
  • Thị trường: Nơi diễn ra hoạt động cung cầu.
Từ đồng nghĩa:
  • Nhu cầu: Có thể nói cầu trong một số ngữ cảnh, nhưng thường dùng khi nhắc đến nhu cầu tiêu dùng.
  • Cung cấp: Trong một số ngữ cảnh, có thể thay thế cho cung.
Từ liên quan:
  • Giá cả: yếu tố quan trọng trong mối quan hệ cung cầu, thường biến đổi theo cung cầu.
  • Thương mại: Hoạt động liên quan đến việc mua bán hàng hóa, liên quan đến cung cầu.
Chú ý:
  • Mối quan hệ giữa cung cầu một trong những nguyên lý cơ bản của kinh tế học, ảnh hưởng đến giá cả sự phân phối hàng hóa trong xã hội.
  1. đgt. (H. cung: cấp cho; cầu: hỏi xin) Cung cấp yêu cầu nói tắt: Bọn gian thương vận dụng qui luật cung cầu để lũng đoạn thị trường.

Comments and discussion on the word "cung cầu"